Yêu cầu Khóa học Bàn của Phòng của Cơ khí Kỹ thuật
111 –學年度入學新生實施
必修類別 |
科目名稱(科目代號) Yêu cầu Khóa học(Mã) |
規定 |
一年級 Năm 1
|
二年級 Năm 2 |
三年級 Năm 3 |
四年級 Năm 4 |
|
|||||
備註 Nhận xét |
||||||||||||
學分 Các đơn vị |
上 Năm 1 |
下 Năm 1 |
上 Năm 2 |
下 Năm 2 |
上 Năm 3 |
下 Năm 3 |
上 Năm 4 |
下 Năm 4 |
||||
|
||||||||||||
通識科目 |
國文 người Trung Quốc |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
外文類 Nước ngoài Ngôn ngữ |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
六種語言選一種 Chọn một của sáu ngôn ngữ |
||
外語實習 Nước ngoài Ngôn ngữ Kỳ thực tập |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
(同正課) (giống như ngoại ngữ) |
||
跨域專長 liên ngành Chuyên môn |
12 |
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
|
||
人文學科領域 nhân văn Cánh đồng |
4 |
2 |
2 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
||
社會科學領域 Xã hội khoa học Cánh đồng |
4 |
|
||||||||||
自然科學與數學領域 Tự nhiên khoa học Và lĩnh vực toán học |
2 |
|
||||||||||
共同科目 |
體育 Thuộc vật chất Giáo dục |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
全民國防教育軍事訓練– (1) Tất cả đi ra Phòng thủ giáo dục quân sự Đào tạo-(1) |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
106 學年度起更名 |
||
通識及共同必修學分合計 Tổng cộng Tín dụng của Tổng quan VàKhóa học bắt buộc chung |
32 學分(Đơn vị) |
|||||||||||
專業科目 |
2021 năm mới giải tích |
6 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2026 lịch vạn niên Tổng quan vật lý |
6 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2027 mùa xuân Tổng quan PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LÝ . |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
6022應用力學 Cơ học ứng dụng |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy nghe nhạc 6030 Chế tạo quy trình |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6043工廠實習 Máy móc Cửa hàng Luyện tập |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6003 hộp mực Toán kỹ thuật |
6 |
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||
7173 máy tính để bàn Máy tính hỗ trợ Kỹ thuật đồ họa |
4 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
||
6026 nhiệt động lực học |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
||
6029 cuộc sống gia đình cơ khí của Nguyên vật liệu |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
||
6002 bảng chữ cái điện mạch Lý thuyết |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
||
2126應用電子學 Điện tử ứng dụng |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
6023機動學 động học |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
6158 máy nghe nhạc Kỹ thuật Nguyên vật liệu vì Cơ khíKỹ sư |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
E523 hộp mực điện Kỹ thuật Phòng thí nghiệm |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6031 máy nghe nhạc yếu tố của Máy móc Thiết kế |
4 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
6058 máy nghe nhạc điện máy móc |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
6118 máy tính để bàn Tự động Điều khiển Lý thuyết |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
6025 thanh toán Dịch cơ khí |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
D986 機械材料實驗 Vật liệu Phòng thí nghiệm Teseing cho Cơ khí Kỹ sư |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6033 tên miền Nhiệt Chuyển khoản |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
8800 màn hình cảm ứng nhiệt Và Dịch thí nghiệm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
C696 專題研究與實作Ⅰ Nghiên cứu Dự án Và Thực hiện (Ⅰ) |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
C697 專題研究與實作Ⅱ Nghiên cứu Dự án Và Thực hiện (Ⅱ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
專業必修學分合計 Tổng số tín chỉ của khóa học bắt buộc chuyên nghiệp |
68 學分(Đơn vị) |
|
|||||||||
必修學分總計 Tổng cộng Tín dụng của Yêu cầuKhóa học |
100 |
20 |
16 |
23 |
22 |
11 |
7 |
1 |
|
|
|
最低畢業學分數 tối thiểu Tín dụng vì tốt nghiệp |
135 學分(Đơn vị) (承認外系專業科目9 學分;通識科目多修不承認) (9 tín dụng của chuyên nghiệp khóa học từ khác phòng ban là được công nhận; các khóa học chung được thực hiện nhiều hơn không được công nhận.) |
||||||||||
其他修業規定: Khác học yêu cầu : |
|||||||||||
服務學習 Dịch vụ Học hỏi |
100 學年度起入學之大學部學生,必須參與「服務學習」,始得畢業。 Sau đó thừa nhận từ 100 học thuật năm, đại học nên hoàn thành ” Service Learning ” trước khi tốt nghiệp. 相關規定請參考網址: Vui lòng tham khảo trang web để biết các quy định https://cur.pccu.edu.tw/var/file/41/1041/img/166/HL04.pdf https://servicelearning.pccu.edu.tw/ |
||||||||||
工程倫理、中華文化專題 Kỹ thuật Đạo đức 、 Chuyên nghiệp đạo đức |
103 學年度起入學之大學部學生 1 至 3 年級均需參與該班開設之「工程倫理」和「中華文化專題」學習活動,不計學分,並列入畢業門檻。 Sau khi được nhận từ năm học 103, sinh viên đại học từ lớp 1 đến lớp 3 nên tham giaTRONG khóa học của ” Kỹ thuật đạo đức ” Và ” Chuyên nghiệp đạo đức “, cái mà sẽ không được tính tín chỉ và sẽ được tính vào ngưỡng xét tốt nghiệp. https://cur.pccu.edu.tw/var/file/41/1041/img/166/HL03.pdf https://cur.pccu.edu.tw/var/file/41/1041/img/166 /HL28.pdf https://cur.pccu.edu.tw/var/file/41/1041/img/166/HL30.pdf |
全人學習護照 toàn diện Giáo dục Hộ chiếu |
102 學年度起入學之大學部學生,須參與全人學習護照各項學習活動且達到認證標 準,始得畢業。 學習活動類別分:德、智、體、群、美共五項簽證,每一項學習簽證活動認證標準至少須達 18 點,方取得該項學習簽證認證。 Sau đó thừa nhận từ 102 học thuật năm, đại học nên chọn ĐẾN tham gia tham gia hoạt động “HỘ CHIẾU GIÁO DỤC TOÀN DIỆN” và đạt tiêu chuẩn cấp chứng chỉ trước khi tốt nghiệp. Để đáp ứng tiêu chuẩn chứng nhận, mỗi hạng mục phải thu được ít nhất 18 điểm. https://pass.pccu.edu.tw/p/412-1307-85.php?Lang=zh-tw _ |
全球競爭力檢定認證 Toàn cầu Năng lực cạnh tranh chứng nhận |
本校日間學制學士班學生達到以下所列全球競爭力「語文溝通」或「國際交流」檢定標準之一者,始得畢業,但各院、系訂有較高畢業英文標準者,從其規定。詳細資訊請參考網址: Sinh viên đại học phải đáp ứng một trong những Chứng nhận năng lực cạnh tranh toàn cầu về “ngôn ngữ giao tiếp” hoặc “quốc tế giao tiếp” trước tốt nghiệp. Nếu như trường cao đẳng và khoa có tiêu chuẩn tiếng Anh tốt nghiệp cao hơn, nên tuân theo các quy định. Để biết chi tiết, vui lòng tham khảo trang web: https://reg.pccu.edu.tw/var/file/40/1040/img/54/earth-u-109.pdf https://reg.pccu.edu. tw/var/file/40/1040/img/217/GE103.pdf https://reg.pccu.edu.tw/var/file/40/1040/img/217/GL08.pdf |